1. Chuyển phát tiết kiệm là gì?
Giao hàng tiết kiệm là hình thức giao hàng tối ưu về mặt chi phí được các công ty vận chuyển đưa ra nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong việc tiết kiệm ngân sách. Dịch vụ này thường được sử dụng bởi các khách hàng có nhu cầu vận chuyển nhanh với chi phí thấp và chấp nhận thời gian chậm hơn mức thông thường.
2. Các hàng hóa thường được gửi chuyển phát tiết kiệm
Đối với khách hàng kinh doanh online, hoặc khách có những bưu phẩm, bưu kiệm không đòi hỏi cao về thời gian phát, tiết kiệm chi phí là yếu tố hàng đầu thì đây là một dịch vụ thích hợp để sử dụng, thông thường dịch vụ này sẽ vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt, đường thủy.
3. Bảng giá chuyển phát tiết kiệm
- Nếu quý khách gửi hàng từ Hà Nội đi các tỉnh
Dịch vụ chuyển hàng tiết kiệm tuyến Hà Nội – Hồ Chí Minh:
Vùng trả hàng | Nấc khối lượng | Giá cước | Giờ cắt hàng tại Phòng giao dịch | Giờ trả hàng tại Phòng giao dịch | Giờ trả hàng tại Địa chỉ | |||||
TP.Hồ Chí Minh (các quận nội thành) | Đến dưới 10kg | 145,000 | 17h30 | 24h00 (T+1) | Trước 12h (T+2) | |||||
Từ 10kg đến dưới 45kg | 14,500 | |||||||||
Từ 45kg đến dưới 100kg | 13,200 | |||||||||
Từ 100kg trở lên | 11,500 | |||||||||
Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa – Vũng Tàu | Đến dưới 10kg | 171,000 | 17h30 | 09h00 (T+2) | Trước 15h (T+2) | |||||
Từ 10kg đến dưới 45kg | 17,100 | |||||||||
Từ 45kg đến dưới 100kg | 16,000 | |||||||||
Từ 100kg trở lên | 15,300 | |||||||||
Thời gian toàn trình | 24 – 36h | 25 – 36h | 30 – 36h | 52 – 60h | 60 – 66h | |||||
Dịch vụ gửi hàng tiết kiệm đường bộ
Nấc khối lượng (kg) | Vùng trả hàng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, … | Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An, … | Lạng Sơn, Phú Thọ, Quảng Ninh, … |
Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, … | Đà Nẵng, Huế, Bình Định, … | TP. Hồ Chí Minh | Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, … | Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, … | Cần Thơ, , Trà Vinh, Vĩnh Long, … | Cà Mau, Kiên Giang, Kon Tum | |
2kg đầu tiên | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 1,600 | 2,000 | 2,400 | 2,900 | 3,300 | 3,600 | 3,900 | 3,300 | 4,200 | 4,200 |
Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau | ||||||||||
Từ 10kg đến dưới 30kg | 5,400 | 5,600 | 5,700 | 6,300 | 6,300 | 6,700 | 6,800 | 6,400 | 7,300 | 7,600 |
Từ 30 đến dưới 50kg | 3,700 | 3,900 | 4,200 | 4,700 | 4,700 | 5,100 | 5,200 | 4,800 | 5,700 | 6,200 |
Từ 50kg đến dưới 500kg | 2,900 | 3,200 | 3,500 | 4,000 | 4,000 | 4,600 | 4,700 | 4,300 | 5,300 | 5,800 |
Từ 500 đến dưới 1000 kg | 2,500 | 2,700 | 3,100 | 3,600 | 3,600 | 4,100 | 4,200 | 3,800 | 4,900 | 5,400 |
Từ 1000kg trở lên | 1,900 | 2,000 | 2,300 | 2,900 | 2,900 | 3,400 | 3,500 | 3,100 | 4,000 | 4,500 |
Toàn trình | 1 – 2 ngày | 2 – 3 ngày | 3 – 4 ngày | 4 – 5 ngày | 4 – 6 ngày | 7-8 Ngày |
7-8 ngày |
8 – 9 ngày | 8 – 9 ngày | 8 – 10 ngày |
- Nếu quý khách gửi hàng từ Hồ Chí Minh đi các tỉnh
Dịch vụ gửi hàng tiết kiệm tuyến Hồ Chí Minh – Hà Nội:
Vùng trả hàng | Nấc khối lượng | Giá cước | Giờ cắt hàng tại Phòng giao dịch | Giờ trả hàng tại Phòng giao dịch | Giờ trả hàng tại Địa chỉ | |
TP.Hà Nội | Đến 10kg | 145,000 | 17h30 | 24h00 (T+1) | Trước 12h (T+2) | |
Từ 10kg đến dưới 45kg | 14,500 | |||||
Từ 45kg đến dưới 100kg | 13,200 | |||||
Từ 100kg trở lên | 12,000 | |||||
Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh | Đến dưới 10kg | 167,900 | 17h30 | 09h00 (T+2) | Trước 15h (T+2) | |
Từ 10kg đến dưới 45kg | 16,800 | |||||
Từ 45kg đến dưới 100kg | 16,000 | |||||
Từ 100kg trở lên | 15,800 |
Nấc khối lượng (kg) | Vùng trả hàng | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, … | Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, … | Cần Thơ, An Giang, Vĩnh Long, … | Cà Mau, Kiên Giang, Kon Tum | Đà Nẵng, Huế, Bình Định, … | Hà Nội | Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, … | Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An, … | Quảng Ninh, Tuyên Quang, Yên Bái, … | Cao Bằng, Lào Cai, Hà Tĩnh, … | |
2kg đầu tiên | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 | 30,500 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 1,500 | 2,700 | 2,700 | 2,900 | 3,100 | 3,400 | 3,900 | 3,900 | 4,100 | 4,200 |
Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau | ||||||||||
Từ 10kg đến dưới 30kg | 5,100 | 6,000 | 6,000 | 6,500 | 6,300 | 6,700 | 7,500 | 7,900 | 8,200 | 8,400 |
Từ 30 đến dưới 50kg | 3,500 | 4,400 | 4,400 | 4,700 | 4,700 | 5,100 | 5,800 | 6,000 | 6,400 | 6,600 |
Từ 50kg đến dưới 500kg | 2,900 | 4,000 | 4,000 | 4,300 | 4,200 | 4,900 | 5,300 | 5,500 | 5,800 | 6,000 |
Từ 500 đến dưới 1000 kg | 2,500 | 3,600 | 3,600 | 3,900 | 3,800 | 4,400 | 5,000 | 5,100 | 5,500 | 5,700 |
Từ 1000kg trở lên | 1,900 | 2,900 | 2,900 | 3,100 | 3,100 | 3,600 | 4,400 | 4,600 | 4,700 | 4,900 |
Toàn trình | 1 – 2 ngày | 2 – 3 ngày | 3 – 4 ngày | 4 – 5 ngày | 4 – 6 ngày | 7 – 8 ngày |
7 – 8 ngày |
8 – 9 ngày | 8 – 9 ngày | 8 – 10 ngày |
Công thức tính khối lượng bưu phẩm (đơn vị tính cm): Dài x Rộng x Cao : 4000 = Trọng lượng kg
Ví dụ sản phẩm có kích thước:
- Chiều dài: 30cm
- Rộng: 20cm
- Cao: 2cm
Suy ra khối lượng là: (30x20x2) : 4000 = 0.3kg = 300gram
Ngoài dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước, khách hàng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ gia tăng cộng thêm sau:
- Bảo hiểm (GBH)
- Thư ký (GTK)
- Bảo phát (GBP)
- Phát hàng thu tiền (COD)
- Phát tận tay (GTT)
- Lưu kho (GKL) Chuyển hoàn (GCH)
- Hàng giá trị cao (GTC)
- Đồng kiểm (GDK)
- Phát tại điểm giao dịch (GGD)
- Giao hẹn giờ (GHG)
4. Các cam kết khi sử dụng dịch vụ chuyển phát tiết kiệm tại ViExpress
- Cam kết chắc chắn về thời gian giao hàng cũng như khả năng nhận, trả phát hàng tận nơi theo yêu cầu
- Nhiều lựa chọn đa dạng với các gói chuyển phát tiết kiệm khác nhau tùy theo nhu cầu riêng của mỗi cá nhân/tổ chức
- Dịch vụ đóng gói tiêu chuẩn và chắc chắn nhằm hạn chế tối đa các hư hỏng cơ học xảy ra trong quá trình vận chuyển hàng hóa