CHUYỂN QUỐC TẾ

Mỹ, Anh, Trung,...

CHUYỂN TRONG NƯỚC

Đi 63 tỉnh thành

QUY TRÌNH VẬN CHUYÊN HÀNG HÓA

01

TƯ VẤN TUYẾN ĐƯỜNG

chọn giải pháp thông minh, an toàn phù hợp với yêu cầu.

02

ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA

đóng gói đảm bảo hàng hóa an toàn trong suốt tuyến đường.

03

TRACKING ĐƠN HÀNG

gửi hàng và tracking đơn hàng theo thời gian thực.

04

GIAO HÀNG TẬN TAY

Đội ngũ vận chuyển giao hàng tận địa điểm khách hàng.

TẠI SAO NÊN CHỌN DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT ĐƯỜNG BỘ?

Dịch vụ chuyển phát đường bộ là loại hình vận chuyển được ưa chuộng nhất đối với các loại hàng có trọng lượng lớn. Ưu điểm lớn nhất của dịch vụ này chính là tính linh hoạt trong quá trình vận chuyển, không phụ thuộc vào giờ giấc lẫn không bị ảnh hưởng bởi mọi điều kiện thời tiết, địa hỉnh.

CÁC LOẠI HÌNH VẬN CHUYỂN

01.

Xe tải

ViExpress sở hữu đội ngũ xe tải với tải trọng đa dạng từ 0,5 tấn đến 40 tấn, xe chuyên dụng vận tải những hàng hóa đơn thuần đến phức tạp, siêu trường, siêu trọng, cam kết với giá cước rẻ và thời gian nhanh nhất.

02.

Tàu hỏa

với tính tiện lợi và có độ an toàn cao, hình thức vận tải đường sắt, tàu hỏa cũng là một loại hình vận chuyển hàng hóa không thể thiếu trong dịch vụ chuyển phát đường bộ.

03.

Đường thủy

đây là hình thức vận tải thường được dùng trong chuyển phát hoả tốc, tuy bị hạn chế bởi khối lượng và kích thước hàng hóa lớn nhưng lại khá linh hoạt với những hàng hóa có khối lượng vận chuyển không quá lớn và nhỏ.

Hàng hóa thường được vận chuyển

  • Hàng vật liệu xây dựng: Xi măng, ống nước, gạch, cát, đá, sắt thép, thạch cao, đồ nội thất,…
  • Hàng nông sản: Gạo, bắp, bột mỳ, rau củ quả tươi,….
  • Hàng sản xuất công nghiệp: dệt vải, bao bì, thức ăn gia súc, máy móc thiết bị,…
  • Hàng xuất nhập khẩu.
  • Hàng siêu trường, siêu trọng, hàng quá khổ quá tải, hàng cồng kềnh, hàng lô, hàng kiện

Thời gian vận chuyển

Chuyển phát nhanh trong nước từ các văn phòng của công ty tại Hà Nội hoả tốc:
VùngTỉnh/thành phốThời gian
1Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc1 – 2 ngày
2Bắc Giang, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nghệ An, Hòa Bình2 – 3 ngày
3Điện Biên, Lạng Sơn, Phú Thọ, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Yên Bái3 – 4 ngày
4Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Hà Tĩnh4 – 5 ngày
5Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Bình, Bình Định4 – 6 ngày
6Tp. Hồ Chí Minh7 – 8 ngày
7Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An7 – 8 ngày
8Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, Đắc Lắc, Phú Yên8 – 9 ngày
9Cần Thơ, An Giang, Bạc Liêu, Bình Phước, Bến Tre, Bình Thuận, Đắc Nông, Đồng Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long8 – 9 ngày
10Cà Mau, Kiên Giang, Kon Tum8 – 10 ngày
Từ các văn phòng của công ty tại Đà Nẵng:
VùngTỉnh/thành phốThời gian
1Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Bình, Bình Định1 – 2 ngày
2Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, Đắc Lắc, Phú Yên2 – 4 ngày
3Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội2 – 4 ngày
4Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An2 – 4 ngày
5Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc2 – 4 ngày
6Bắc Giang, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nghệ An, Hòa Bình, Điện Biên, Lạng Sơn, Phú Thọ, Yên Bái, Tuyên Quang, Quảng Ninh, Cần Thơ, An Giang, Bạc Liêu, Bình Phước, Bến Tre, Bình Thuận, Đắc Nông, Đồng Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long4 – 6 ngày
7Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Hà Tĩnh, Cà Mau, Kiên Giang, Kon Tum7 – 9 ngày
Từ các văn phòng của công ty tại Hồ Chí Minh:
VùngTỉnh/thành phốThời gian
1Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An1 – 2 ngày
2Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, Đắc Lắc, Phú Yên2 – 3 ngày
3Cần Thơ, An Giang, Bạc Liêu, Bình Phước, Bến Tre, Bình Thuận, Đắc Nông, Đồng Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long3 – 4 ngày
4Cà Mau, Kiên Giang, Kon Tum4 – 5 ngày
5Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Bình, Bình Định4 – 6 ngày
6Hà Nội7 – 8 ngày
7Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc7 – 8 ngày
8Bắc Giang, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nghệ An, Hòa Bình8 – 9 ngày
9Điện Biên, Lạng Sơn, Phú Thọ, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Yên Bái8 – 9 ngày
10Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Hà Tĩnh8 – 10 ngày

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BỘ

Tùy vào tải trọng xe, loại xe và khoảng cách giao nhận, giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ sẽ khác nhau.

Tùy thuộc vào loại hàng hóa và số lượng hàng hóa vận chuyển mà đơn vị phải lựa chọn tải trọng xe vận chuyển phù hợp để tối ưu hóa chi phí của tổ chức.

* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe thường

Đối với hàng hóa thông thường, điều kiện nhiệt độ bảo quản ít nghiêm ngặt hơn, các công ty có thể tham khảo bảng dưới đây để biết giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe thông thường.
TTKhoảng cáchXe tải 1.25 – 1.9 tấn
1Min250.000
2> 20km14.500
3> 30km11.000
4> 50km10.000
5> 100km9.500
6> 200km9.000
7> 300km8.500
TTKhoảng cáchXe tải 1.25 – 1.9 tấn
1Min450.000
2> 20km22.500
3> 30km20.000
4> 50km17.000
5> 100km16.000
6> 200km15.000
7> 300km14.000

 

STTKhoảng cáchXe tải 3.5 tấn
1Min500.000
2> 20km23.800
3> 30km22.000
4> 50km18.000
5> 100km17.000
6> 200km16.000
7> 300km15.000

 

STTKhoảng cáchXe tải 5 tấn
1Min600.000
2> 20km31.700
3> 30km28.000
4> 50km24.000
5> 100km22.000
6> 200km20.000
7> 300km18.000
STTKhoảng cáchXe tải 8 tấn
1Min700.000
2> 20km37.000
3> 30km32.000
4> 50km28.000
5> 100km26.000
6> 200km25.000
7> 300km24.000

 

STTKhoảng cáchXe tải 10 tấn
1Min1.000.000
2> 20km42.300
3> 30km36.000
4> 50km32.000
5> 100km30.000
6> 200km28.000
7> 300km26.000
STTKhoảng cáchXe tải 15 tấn
1Min1.350.000
2> 20km50.300
3> 30km42.000
4> 50km38.000
5> 100km36.000
6> 200km34.000
7> 300km32.000
* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe lạnh
STTKhoảng cáchXe tải 1.25 – 1.9 tấn
1Min313.000
2> 20km18.500
3> 30km14.000
4> 50km13.000
5> 100km12.000
6> 200km11.000
7> 300km11.000
STTKhoảng cáchXe tải 2.5 tấn
1Min563.000
2> 20km28.000
3> 30km25.000
4> 50km21.000
5> 100km20.000
6> 200km19.000
7> 300km18.000
STTKhoảng cáchXe tải 3.5 tấn
1Min625.000
2> 20km30.000
3> 30km28.000
4> 50km23.000
5> 100km21.000
6> 200km20.000
7> 300km19.000

 

STTKhoảng cáchXe tải 5 tấn
1Min750.000
2> 20km40.000
3> 30km35.000
4> 50km30.000
5> 100km28.000
6> 200km25.000
7> 300km23.000
STTKhoảng cáchXe tải 8 tấn
1Min875.000
2> 20km46.000
3> 30km40.000
4> 50km35.000
5> 100km33.000
6> 200km31.000
7> 300km30.000

 

STTKhoảng cáchXe tải 10 tấn
1Min1.250.000
2> 20km53.000
3> 30km45.000
4> 50km40.000
5> 100km38.000
6> 200km35.000
7> 300km33.000
STTKhoảng cáchXe tải 15 tấn
1Min1.688.000
2> 20km63.000
3> 30km53.000
4> 50km48.000
5> 100km45.000
6> 200km43.000
7> 300km40.000